THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TT | THÔNG SỐ | ĐƠN VỊ | GIÁ TRỊ | |
1. Thông số chung | ||||
1.1 | Loại phương tiện | Ô tô tải ( có mui) | ||
1.2 | Nhãn hiệu | ISUZU VINHPHAT | ||
1.3 | Số loại của phương tiện | FV330/MB-VM | ||
1.4 | Công thức bánh xe | 8×4 | ||
2. Thông số về kích thước | ||||
2.1 | Kích thước bao: (Dài x Rộng x Cao ) | mm | 11930x2500x3610 | |
2.2 | Khoảng cách trục | mm | 1850+5060+1430 | |
2.3 | Vết bánh xe trước/sau | mm | 2060/1855 | |
2.4 | Vết bánh xe sau phía ngoài | mm | 2200 | |
2.5 | Chiều dài đầu xe | mm | 1410 | |
2.6 | Chiều dài đuôi xe (ROH) | mm | 2895 | |
2.7 | Khoảng sáng gầm xe | mm | 260 | |
2.8 | Góc thoát trước/sau | độ | 22/14 | |
3. Thông số về khối lượng | ||||
3.1 | Khối lượng bản thân – Phân bố lên cụm trục 1+2 – Phân bố lên cụm trục 3+4 | kg kg kg | 11815 6570 5245 | |
3.2 | Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông | kg | 17990 | |
3.3 | Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất | kg | 17990 | |
3.4 | Số người cho phép chở kể cả người lái | người | 03 (195kg) | |
3.5 | Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông – Phân bố lên cụm trục 1+2 – Phân bố lên cụm trục 3+4 | kg kg kg | 30000 12000 18000 | |
3.6 | Khối lượng toàn bộ theo thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất – Phân bố lên cụm trục 1+2 – Phân bố lên cụm trục 3+4 | kg kg kg | 30000 12000 18000 | |
4. Thông số về tính năng chuyển động | ||||
4.1 | Tốc độ cực đại của xe | km/h | 85,46 | |
4.2 | Độ dốc lớn nhất mà xe vượt được | % | 44,6 | |
4.3 | Góc ổn định tĩnh ngang của xe khi không tải | độ | 41,95 | |
4.4 | Thời gian tăng tốc của xe (đầy tải) từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200 m | giây | 31,5 | |
4.5 | Gia tốc phanh của xe (đầy tải) ở tốc độ 30 km/h | m/s2 | 6,867 | |
4.6 | Quãng đường phanh của xe (đầy tải) ở tốc độ 30 km/h | m | 6,214 | |
4.7 | Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài | m | 12,0 | |
5. Động cơ | ||||
5.1 | Nhà sản xuất và kiểu loại động cơ | ISUZU, 6UZ1-TCG40 | ||
5.2 | Loại nhiên liệu, số kỳ, số xy lanh, cách bố trí xy lanh, phương thức làm mát | Diesel, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp | ||
5.3 | Dung tích xy lanh | cm3 | 9839 | |
5.4 | Tỉ số nén | 17,5:1 | ||
5.5 | Đường kính xy lanh x Hành trình piston | mm x mm | 120×145 | |
5.6 | Công suất lớn nhất /Tốc độ quay trục khuỷu | kW/v/ph | 257/2000 | |
5.7 | Mô men xoắn lớn nhất/ Tốc độ quay | N.m/ v/ph | 1422/1400 | |
5.8 | Phương thức cung cấp nhiên liệu | Bơm cao áp, phun trực tiếp | ||
5.9 | Bố trí động cơ trên khung xe | Phía trước | ||
5.10 | Khí thải động cơ | Đạt mức tiêu chuẩn EURO IV | ||
6. Li hợp | ||||
6.1 | Nhãn hiệu | Theo động cơ | ||
6.2 | Kiểu loại | 01 đĩa ma sát khô | ||
6.3 | Kiểu dẫn động | Dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén | ||
7. Hộp số | ||||
7.1 | Nhãn hiệu hộp số chính | 9JS150TA-B | ||
7.2 | Kiểu loại | Cơ khí | ||
7.3 | Kiểu dẫn động | Cơ khí | ||
7.4 | Số cấp số | 09 số tiến, 1 số lùi | ||
7.5 | Tỷ số truyền các tay số | ih1 = 12,57 | ih2 = 7,47 | |
ih3 = 5,28 | ih4 = 3,82 | |||
ih5 = 2,79 | ih6 = 1,95 | |||
ih7 = 1,38 | ih8 = 1,00 | |||
ih9 = 0,73 | iR = 13,14 | |||
7.6 | Mô men xoắn cho phép đầu vào hộp số | N.m | 1500 | |
8. Trục các đăng | ||||
8.1 | Kiểu loại | Không đồng tốc | ||
8.2 | Nhãn hiệu các đăng | 2202010-DC-1335 170108 2202110-DC-1875 170108 2201010-DC-1580 170108 220110-DC-710 170108 | ||
8.3 | Đường kính x chiều dày | mm x mm | Æ 120 x 6 Æ 120 x 6 Æ 120 x 6 Æ 90 x 6 | |
8.4 | Vật liệu các đăng | B700QZR B700QZR B700QZR B700QZR | ||
8.5 | Tốc độ quay lớn nhất cho phép | 5000 | ||
8.6 | Ứng suất xoắn cho phép | N.m | 32700 | |
9. Cầu xe | ||||
9.1 | Kiểu loại: + Cầu 1: + Cầu 2: + Cầu 3 + Cầu 4 | F075 F075 R130 R130 | ||
9.2 | Kiểu tiết diện ngang + Cầu 1; cầu 2 + Cầu 3; cầu 4 | Dầm chữ I Dầm hộp liền | ||
9.3 | Khả năng chịu tải + Cầu 1; cầu 2 + Cầu 3; cầu 4 | 7500; 7500 13000; 13000 | ||
9.4 | Số lượng + Cầu 1; cầu 2 + Cầu 3; cầu 4 | 02 cầu; dẫn hướng 02 cầu; chủ động | ||
9.5 | Moment xoắn cho phép cầu sau | N.m | 29000 | |
10. Vành bánh xe, lốp | ||||
10.1 | Cỡ lốp + Trục 1 ( 02 lốp) + Trục 2 ( 02 lốp) + Trục 3 ( 04 lốp) + Trục 4 ( 04 lốp) + Lốp dự phòng ( 01 lốp) | 295/80R22.5 295/80R22.5 295/80R22.5 295/80R22.5 295/80R22.5 | ||
10.2 | Ký hiệu vành bánh xe | 9.00-00 | ||
10.3 | Áp suất không khí trong lốp tương ứng với tải trọng lớn nhất | kPa | 850 | |
10.4 | Chỉ số khả năng chịu tải lốp | 154/149 | ||
10.5 | Cấp tốc độ lốp | M ( vận tốc lớn nhất 130km/h) | ||
11. Hệ thống treo | ||||
11.1 | Hệ thống treo trục 1 | – Phụ thuộc, nhíp lá 1/2 elíp – Số lượng : 07 lá – Kích thước lá nhíp ( số lượng x chiều dày x bề rộng ): + 02x80x14 + 05x80x18 – Giảm chấn thuỷ lực | ||
11.2 | Hệ thống treo trục 2 | – Phụ thuộc, nhíp lá 1/2 elíp – Số lượng : 07 lá – Kích thước lá nhíp ( số lượng x chiều dày x bề rộng ): + 07x80x15 – Giảm chấn thuỷ lực | ||
11.3 | Hệ thống treo trục 3 + trục 4 | – Phụ thuộc, nhíp lá 1/2 elíp – Số lượng : 10 lá – Kích thước lá nhíp ( số lượng x chiều dày x bề rộng ): + 10x90x22 | ||
12. Hệ thống phanh | ||||
12.1 | Phanh công tác | |||
– Kiểu loại | Tang trống | |||
– Dẫn động | Phanh khí nén 02 dòng | |||
– Tác động | Lên các bánh xe | |||
– Đường kính trống phanh trước/sau | mm | Ø400×150/Ø410×220 | ||
12.2 | Phanh đỗ | |||
– Kiểu loại | Tang trống | |||
– Dẫn động | Khí nén | |||
– Tác động | Lò xo tích năng tác động lên trục 3, trục 4 | |||
12.3 | Phanh dự phòng | Trang bị hệ thống phanh ABS tác động lên bánh xe trục 1,2,3,4. Phanh khí xả | ||
13. Hệ thống lái | ||||
13.1 | Nhãn hiệu cơ cấu lái | ZDZ-110A | ||
13.2 | Kiểu loại cơ cấu lái | Trục vít-êcu bi, trợ lực thủy lực | ||
13.3 | Tỷ số truyền cơ cấu lái | 23 : 1 | ||
14. Truyền lực chính | ||||
14.1 | Kiểu loại truyền lực chính | Kép, truyền động Hypoid | ||
14.2 | Tỉ số truyền cầu sau ( trục 3 + 4) | 4,44 | ||
15. Khung ô tô | ||||
15.1 | Mặt cắt ngang dầm dọc | mm | [322x95x(8+4)/187x95x(8+4) | |
15.2 | Khoảng cách 2 dầm dọc | mm | 850 | |
15.3 | Vật liệu dầm dọc | B550L | ||
15.4 | Ứng suất cho phép (MPa) | ≥ 400 | ||
16. Hệ thống điện | ||||
16.1 | Điện áp hệ thống | V | 24 | |
16.2 | Bình ắc quy: (số lượng, điện áp, dung lượng) | 02-12V-150Ah | ||
16.3 | Máy phát điện: (điện áp, cường độ dòng điện ) | 24V- 60A | ||
16.4 | Động cơ khởi động: (điện áp, công suất) | 24V – 2,8kW | ||
17. Ca bin | ||||
17.1 | Kích thước (dài x rộng x cao) | mm | 2150x2490x2375 | |
17.2 | Kiểu ca bin | Kiểu lật | ||
17.3 | Số người trong ca bin, kể cả người lái | người | 03 | |
17.4 | Số cửa | 02 | ||
17.5 | Vật liệu chế tạo/độ dày | mm | Tôn/0,8 | |
18. Hệ thống điều hòa nhiệt độ | ||||
18.1 | Nhãn hiệu/Model | KLW – 40C | ||
18.2 | Công suất lạnh | kW | 4 | |
19. Hệ thống nhiên liệu | ||||
19.1 | Loại thùng nhiên liệu | Thùng nhiên liệu làm bằng kim loại | ||
19.2 | Nhiên liệu sử dụng | Diesel | ||
19.3 | Kích thước bao (mm) | 1100x670x650 | ||
19.4 | Dung tích bình nhiên liệu | lít | 400 | |
19.5 | Áp suất làm việc của thùng nhiên liệu | bar | 0,1 | |
19.6 | Vị trí đặt thùng nhiên liệu | Bên phải | ||
20. Thùng chở hàng | ||||
20.1 | Kiểu thùng hàng | Thùng hở có mui phủ | ||
20.2 | Vật liệu chế tạo | CT3 | ||
20.3 | Kích thước bao thùng hàng (dàix rộngx cao) | mm | 9660x2500x2450 | |
20.4 | Kích thước lòng thùng chở hàng (dàix rộngx cao) | mm | 9500x2350x755/2150 |